Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 感伤
感伤
gǎnshāng
Cảm động, xúc động
Hán việt:
cảm thương
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 感伤
伤
【shāng】
làm tổn thương, bị thương, đau lòng, hại
感
【gǎn】
cảm giác, cảm nhận
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 感伤
Ví dụ
1
zhè
这
shǒugē
首
歌
ràng
让
wǒ
我
gǎndào
感
到
fēicháng
非
常
gǎnshāng
感伤
Bài hát này khiến tôi cảm thấy rất buồn.
2
měidāng
每
当
wǒ
我
xiǎngqǐ
想
起
guòqù
过
去
de
的
měihǎoshíguāng
美
好
时
光
,
wǒ
我
jiù
就
gǎndào
感
到
yīzhèn
一
阵
gǎnshāng
感伤
Mỗi khi tôi nhớ về những khoảnh khắc đẹp đẽ trong quá khứ, tôi cảm thấy buồn bã.
3
tā
他
de
的
huàyǔ
话
语
gōuqǐ
勾
起
le
了
wǒ
我
xīnzhōng
心
中
de
的
gǎnshāng
感伤
Lời nói của anh ấy đã khơi dậy nỗi buồn trong tôi.