接受
jiēshòu
Chấp nhận, tiếp nhận
Hán việt: tiếp thâu
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngjiēshòu接受degǎnxiè
Xin hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
2
nàyàngdejiéguǒbùnéngjiēshòu接受
Tôi không thể chấp nhận kết quả như thế.
3
zhùyuànqījiānjiēshòu接受lejīngxīndehùlǐ
Trong thời gian nhập viện, anh ấy được chăm sóc cẩn thận.
4
méiyǒuqítāxuǎnzézhǐhǎojiēshòu接受zhègegōngzuò
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
5
zìdòngfànmàijījiēshòu接受yìngbì
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
6
xuèxíngjuédìnglekěyǐjiēshòu接受nǎzhǒngxuè
Nhóm máu quyết định bạn có thể nhận máu loại nào.
7
shìfǒujiēshòu接受letāmendeyāoqǐng
Bạn có chấp nhận lời mời của họ không?
8
yīnwèibìngqíngyánzhòngbùdébùzhùyuànjiēshòu接受zhìliáo
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.
9
zhèjiācāntīngshìxiānláihòudàojiēshòu接受yùdìng
Nhà hàng này áp dụng quy tắc ai đến trước phục vụ trước, không nhận đặt chỗ.
10
shīxuédeháizimenshīqùlejiēshòu接受hǎojiàoyùdejīhuì
Những đứa trẻ bỏ học đã mất cơ hội nhận được giáo dục tốt.
11
néngjiēshòu接受shíhuàma
Bạn có thể chấp nhận sự thật không?
12
zhèfènzázhìjiēshòu接受zàixiàn线tóugǎo稿
Tạp chí này chấp nhận bài gửi trực tuyến.