Chi tiết từ vựng

接受 【jiēshòu】

heart
(Phân tích từ 接受)
Nghĩa từ: Chấp nhận, tiếp nhận
Hán việt: tiếp thâu
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

qǐng
jiēshòu
接受
de
gǎnxiè
感谢。
Please accept my thanks.
Xin hãy nhận lời cảm ơn của tôi.
nàyàng
那样
de
jiéguǒ
结果
bùnéng
不能
jiēshòu
接受
I cannot accept a result like that.
Tôi không thể chấp nhận kết quả như thế.
zhùyuàn
住院
qījiān
期间,
jiēshòu
接受
le
jīngxīn
精心
de
hùlǐ
护理。
During his hospitalization, he received meticulous care.
Trong thời gian nhập viện, anh ấy được chăm sóc cẩn thận.
méiyǒu
没有
qítā
其他
xuǎnzé
选择,
zhǐhǎo
只好
jiēshòu
接受
zhège
这个
gōngzuò
工作。
Having no other choice, I had to accept the job.
Không có lựa chọn khác, tôi đành phải chấp nhận công việc này.
zìdòng
自动
fànmàijī
贩卖机
jiēshòu
接受
yìngbì
硬币。
The vending machine accepts coins.
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền xu.
xuèxíng
血型
juédìng
决定
le
kěyǐ
可以
jiēshòu
接受
nǎzhǒng
哪种
xuè
血。
Blood type determines which kind of blood can be received.
Nhóm máu quyết định bạn có thể nhận máu loại nào.
shìfǒu
是否
jiēshòu
接受
le
tāmen
他们
de
yāoqǐng
邀请?
Did you accept their invitation?
Bạn có chấp nhận lời mời của họ không?
yīnwèi
因为
bìngqíngyánzhòng
病情严重,
bùdébù
不得不
zhùyuàn
住院
jiēshòu
接受
zhìliáo
治疗。
Due to his serious condition, he had to be hospitalized for treatment.
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
shì
xiānláihòudào
先来后到,
jiēshòu
接受
yùdìng
预订。
This restaurant operates on a first come, first served basis, no reservations accepted.
Nhà hàng này áp dụng quy tắc ai đến trước phục vụ trước, không nhận đặt chỗ.
shīxué
失学
de
háizi
孩子
men
shīqù
失去
le
jiēshòu
接受
hǎo
jiàoyù
教育
de
jīhuì
机会。
Children who are out of school have lost the opportunity to receive a good education.
Những đứa trẻ bỏ học đã mất cơ hội nhận được giáo dục tốt.
néng
jiēshòu
接受
shíhuà
实话
ma
吗?
Can you handle the truth?
Bạn có thể chấp nhận sự thật không?
zhèfèn
这份
zázhì
杂志
jiēshòu
接受
zàixiàn
在线
tóugǎo
投稿。
This magazine accepts online submissions.
Tạp chí này chấp nhận bài gửi trực tuyến.
chángshì
尝试
le
jǐcì
几次
tuīcí
推辞,
dàn
zuìzhōng
最终
háishì
还是
jiēshòu
接受
le
yāoqǐng
邀请。
He tried to decline several times but ultimately accepted the invitation.
Anh ấy đã cố gắng từ chối vài lần, nhưng cuối cùng vẫn chấp nhận lời mời.
chūyú
出于
lǐmào
礼貌,
tuīcí
推辞
le
de
lǐwù
礼物,
dàn
jiānchí
坚持
yào
jiēshòu
接受
Out of politeness, I declined his gift, but he insisted that I accept it.
Vì lễ phép, tôi đã từ chối món quà của anh ấy, nhưng anh ấy đã kiên quyết khiến tôi phải chấp nhận.
zài
zhèzhǒng
这种
wúnài
无奈
de
qíngkuàng
情况
xià
下,
wǒmen
我们
zhǐhǎo
只好
jiēshòu
接受
xiànshí
现实。
In this helpless situation, we have no choice but to accept reality.
Trong tình huống bất đắc dĩ này, chúng tôi đành phải chấp nhận thực tế.
háobùyóuyù
毫不犹豫
jiēshòu
接受
le
tiǎozhàn
挑战。
He accepted the challenge without any hesitation.
Anh ấy không chút do dự chấp nhận thách thức.
Bình luận