何必
hébì
Tại sao phải, không cần thiết
Hán việt: hà tất
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
hébì何必nàmerènzhēn
Sao phải nghiêm túc như vậy?
2
hébì何必wèilezhèjiànxiǎoshìérfánnǎo
Bạn sao phải lo lắng vì chuyện nhỏ nhặt này?
3
hébì何必dānxīnwèiláiwèiláishàngwèiláilín
Sao phải lo lắng về tương lai, tương lai chưa đến?