必
丶フ丶ノ丶
5
本
HSK1
Hình ảnh:

Ví dụ
1
所有职员都必须穿制服
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
2
时候到了,我们必须走了。
Đã đến lúc, chúng ta phải đi rồi.
3
这件事你不必担心。
Bạn không cần lo lắng về việc này.
4
这个困难我们必须过。
Chúng ta phải vượt qua khó khăn này.
5
我们必须提高生产力。
Chúng ta phải nâng cao năng suất lao động.
6
为了更好的结果,我们必须更加努力。
Để có kết quả tốt hơn, chúng ta phải cố gắng hơn.
7
我们必须找到一个新的办法。
Chúng ta phải tìm một cách mới.
8
我们必须关心气候变化。
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
9
你必须完成作业。
Bạn phải hoàn thành bài tập.
10
我们必须保护环境。
Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
11
必须遵守规则。
Phải tuân thủ luật lệ.
12
为了健康,你必须锻炼身体。
Vì sức khỏe, bạn phải tập thể dục.