知识
个, 门
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 知识
Ví dụ
1
浅的知识
Kiến thức nông cạn
2
读书的好处是能够扩大知识面。
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
3
光有知识还不够,还要有能力。
Chỉ có kiến thức thôi chưa đủ, còn phải có năng lực nữa.
4
她积极学习新知识
Cô ấy học tập kiến thức mới một cách hăng hái.
5
学生们通过互联网进行知识交流。
Học sinh trao đổi kiến thức thông qua internet.
6
她毫不保留地分享了她的知识
Cô ấy chia sẻ kiến thức của mình một cách không giữ lại gì cả.