shí
tri thức, nhận biết
Hán việt: chí
丶フ丨フ一ノ丶
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rènshinàgerén
Tôi không biết người đó.
2
rènshizhèxiērénma
Bạn biết những người này không?
3
rènshinèixiērén
Tôi không biết những người đó.
4
rènshizhègeshēngcí
Tôi không biết từ vựng này.
5
qiǎndezhīshi
Kiến thức nông cạn
6
hěngāoxìngrènshi
Rất vui được biết bạn.
7
yuánláinǐmenyǐjīngrènshile
Hoá ra là các bạn đã biết nhau rồi.
8
dúshūdehǎochùshìnénggòukuòdàzhīshīmiàn
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
9
guāngyǒuzhīshiháibùgòuháiyàoyǒunénglì
Chỉ có kiến thức thôi chưa đủ, còn phải có năng lực nữa.
10
wǒmenqiántiāngāngrènshi
Chúng tôi vừa mới quen nhau hôm kia.
11
hūrányìshídàowàngledàiyàoshi
Đột nhiên, tôi nhận ra mình quên mang chìa khóa.
12
zhègerènshi
Tôi không nhận ra từ này.