Chi tiết từ vựng
只是 【zhǐshì】
(Phân tích từ 只是)
Nghĩa từ: chỉ là
Hán việt: chích thị
Lượng từ:
家
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Trạng từ
Ví dụ:
我
只是
想
帮助
你。
Tôi chỉ muốn giúp bạn.
这
只是
一个
小
问题。
Đây chỉ là một vấn đề nhỏ.
他
只是
迟到
了
五分钟。
Anh ấy chỉ trễ năm phút thôi.
我们
只是
普通
朋友。
Chúng tôi chỉ là bạn bè bình thường.
这
只是
开始。
Đây chỉ là sự bắt đầu.
她
只是
开个
玩笑。
Cô ấy chỉ đùa một chút thôi.
我
只是
稍微
累
了
一点。
Tôi chỉ hơi mệt một chút.
Bình luận