只是
zhǐshì
chỉ là
Hán việt: chích thị
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
bùtàishúxīzhǐshì只是jiànguòjǐcì
Tôi không quen biết anh ấy lắm, chỉ gặp vài lần.
2
zhǐshì只是xiǎngbāngzhù
Tôi chỉ muốn giúp bạn.
3
zhèzhǐshì只是yígèxiǎowèntí
Đây chỉ là một vấn đề nhỏ.
4
zhǐshì只是chídàolewǔfēnzhōng
Anh ấy chỉ trễ năm phút thôi.
5
wǒmenzhǐshì只是pǔtōngpéngyǒu
Chúng tôi chỉ là bạn bè bình thường.
6
zhèzhǐshì只是kāishǐ
Đây chỉ là sự bắt đầu.
7
zhǐshì只是kāigèwánxiào
Cô ấy chỉ đùa một chút thôi.
8
zhǐshì只是shāowēilèileyīdiǎn
Tôi chỉ hơi mệt một chút.
9
bùyàoshēngqìzhǐshì只是kāigèwánxiào
Đừng giận, tôi chỉ đùa thôi.
10
zhīdàoshìrènzhēndeháishìzhǐshì只是kāiwánxiàodema
Bạn biết anh ấy nói thật hay chỉ là nói đùa?
11
guòjiǎnglezhǐshì只是zuòleyīnggāizuòde
Khen quá rồi, tôi chỉ làm những gì mình nên làm.
12
bāngzhǐshì只是chīlìbùtǎohǎodeshìbùxiǎngzàijìxùle
Việc giúp đỡ cô ấy chỉ làm mình vất vả mà không được đền đáp, tôi không muốn tiếp tục nữa.