指出
zhǐchū
Chỉ ra, nêu bật
Hán việt: chỉ xuý
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
lǎoshīzàidìtúshàngzhǐchū指出lenàgèguójiādewèizhì
Giáo viên chỉ ra vị trí của quốc gia đó trên bản đồ.
2
zhǐchū指出lewǒmenjìhuàzhōngdewèntí
Anh ấy đã chỉ ra một số vấn đề trong kế hoạch của chúng tôi.
3
wénzhāngzhǐchū指出leshèhuìfāzhǎndexīnqūshì
Bài báo đã chỉ ra xu hướng mới của sự phát triển xã hội.

Từ đã xem