从而
cóng'ér
Do đó, từ đó
Hán việt: thung nhi
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
tōngguòzhèzhǒngfāngfǎcóngér从而tígāolexiàolǜ
Thông qua phương pháp này, do đó nâng cao hiệu quả.
2
wǒmenxūyàogǎibiàncèlüècóngér从而dádàowǒmendemùbiāo
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.
3
jiǎnshǎolàngfèicóngér从而jiéshěngchéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.