理论
lǐlùn
Lý thuyết
Hán việt: lí luân
套, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
lǐlùn理论shàngshíkōngwānqūkěnénghuìyǔnxǔshíjiānlǚxíngfāshēng
Về lý thuyết, việc uốn cong thời gian có thể sẽ cho phép du hành thời gian xảy ra.
2
zhègelǐlùn理论yǐjīngdédàoleshíyànzhèngmíng
Lý thuyết này đã được chứng minh bằng thực nghiệm.
3
duìzhèlǐlùn理论jìnxíngleshēnrùyánjiū
Anh ấy đã tiến hành nghiên cứu sâu về lý thuyết này.
4
zhègelǐlùn理论wǒmendeguānchájiéguǒxiāngfú
Lý thuyết này không phù hợp với kết quả quan sát của chúng tôi.