lùn
lý luận, tranh luận
Hán việt: luân
丶フノ丶ノフ
6
个, 场
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenzàitǎolùnxiàngmù
Chúng tôi đang thảo luận dự án.
2
xiǎnggēntǎolùnyíxià
Tôi muốn thảo luận một chút với bạn.
3
tāmenzhèngzàitǎolùn
Họ đang thảo luận.
4
wúlùnrúhéhuìpéi
Dù thế nào, tôi cũng sẽ ở bên bạn.
5
yuànyìtánlùndejiànkāngqíngkuàng
Anh ấy không muốn nói về tình hình sức khỏe của mình.
6
zhètǎolùndezhǔtíshìhuánbǎo
Chủ đề của cuộc thảo luận này là bảo vệ môi trường.
7
wúlùnzuòshénmedemǔqīnzǒngshìzhīchí
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.
8
xūyàohànlǎobǎntǎolùndegōngzīwèntí
Tôi cần thảo luận về mức lương của mình với sếp..
9
wúlùnzǒudàonǎlǐgùxiāngshìzuìwēnnuǎndedìfāng
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
10
wǒmenzhěngwǎnzàitǎolùn
Chúng tôi thảo luận suốt cả đêm.
11
míngtiāndetǎolùnjiàngyóuzhuānjiāzhǔchí
Cuộc thảo luận ngày mai sẽ do chuyên gia chủ trì.
12
tāmenbùtíngzhēnglùn
Họ tranh luận không ngừng.

Từ đã xem

AI