Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 假如
假如
jiǎrú
Giả sử, nếu như
Hán việt:
giá như
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Liên từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 假如
假
【jiǎ】
Giả, kỳ nghỉ
如
【rú】
như, như là
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 假如
Ví dụ
1
jiǎrú
假如
wǒ
我
yǒuqián
有
钱
,
wǒhuì
我
会
mǎi
买
yīliàng
一
辆
xīnchē
新
车
。
Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một chiếc xe mới.
2
jiǎrú
假如
míngtiān
明
天
xiàyǔ
下
雨
,
wǒmen
我
们
jiù
就
bù
不
qù
去
yěcān
野
餐
le
了
。
Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi dã ngoại nữa.
3
jiǎrú
假如
tālái
他
来
le
了
,
wǒhuì
我
会
hěn
很
gāoxìng
高
兴
。
Nếu anh ấy đến, tôi sẽ rất vui.