Chi tiết từ vựng
正确 【zhèngquè】


(Phân tích từ 正确)
Nghĩa từ: Chính xác, đúng đắn
Hán việt: chinh khác
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
选择
正确
的
方法
很
要紧
:
Choosing the right method is very important.
Việc chọn phương pháp đúng là rất quan trọng.
我们
肯定
这次
的
决定
是
正确
的。
We confirm that this decision is correct.
Chúng ta khẳng định quyết định lần này là đúng đắn.
这个
地址
是不是
正确
的
?
Is this the correct address?
Địa chỉ này có đúng không?
他
认为
自己
总是
正确
的。
He always thinks he is right.
Anh ta luôn cho rằng mình đúng.
大家
都
认为
当时
的
决定
是
正确
的。
Everyone thought the decision was right at that time.
Mọi người đều cho rằng quyết định lúc đó là đúng đắn.
Bình luận