zuò
ngồi, đi (phương tiện: xe buýt, tàu hỏa)
Hán việt: toạ
ノ丶ノ丶一丨一
7
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
2
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
3
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
4
kěyǐzuòzhèlǐ
Bạn có thể ngồi ở đây.
5
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
6
zuòzàichēqián
Anh ấy ngồi ở phía trước của xe.
7
shàngchēhòuzhǎolewèizhìzuòxià
Sau khi lên xe, tôi tìm một chỗ ngồi.
8
zuòzàichuāngbiān
Tôi ngồi bên cạnh cửa sổ
9
zuòzàiyòubiān
Anh ấy ngồi bên phải tôi.
10
zuòdàofángjiāndezhōngjiān
Ngồi ở giữa phòng.
11
cóngběijīngdàoshànghǎizuòfēijīzhǐxūyàoliǎngxiǎoshí
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải chỉ mất hai giờ bằng máy bay.
12
zuòzàihòumiàn
Anh ấy ngồi phía sau tôi.

Từ đã xem