改
フ一フノ一ノ丶
7
HSK1
Ví dụ
1
我们的生活环境正在发生改变。
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
2
改变习惯很困难。
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
3
城市的空气质量正在改善。
Chất lượng không khí của thành phố đang được cải thiện.
4
他答应了,可是后来改变了主意。
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
5
次经济改革是必要的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
6
改革开放后,这个国家发展迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
7
这家公司正在改革管理方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
8
他提出了改革方案。
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
9
坏习惯很难改
Thói quen xấu rất khó bỏ.
10
他该改变态度。
Anh ấy nên thay đổi thái độ.
11
按摩腿部可以帮助改善血液循环。
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
12
声调的变化可以改变词语的意思。
Sự thay đổi của thanh điệu có thể thay đổi nghĩa của từ.