Chi tiết từ vựng

成为 【chéngwéi】

heart
(Phân tích từ 成为)
Nghĩa từ: Trở thành, biến thành
Hán việt: thành vi
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

xiǎng
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
lǎoshī
老师。
I want to become a teacher.
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
xiǎng
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
yíngyèyuán
营业员
I want to become a salesperson.
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
shì
hāfódàxué
哈佛大学
de
jiàoshòu
教授
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Vi
Vi
t
t
:
:
Ô
Ô
ng
ng
y
y
l
l
à
à
gi
gi
á
á
o
o
s
s
ư
ư
c
c
a
a
Đ
Đ
i
i
h
h
c
c
Harvard
Harvard
.
.
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Anh
Anh
:
:
He
He
is
is
a
a
professor
professor
at
at
Harvard
Harvard
University
University
.
.
V
V
í
í
d
d
2
2
:
:
de
mèngxiǎng
梦想
shì
chéngwéi
成为
yígè
一个
jiàoshòu
教授
:
:
My dream is to become a professor.
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
xiǎng
chéngwéi
成为
lǜshī
律师
I want to become a lawyer.
Tôi muốn trở thành luật sư.
nǔlìxuéxí
努力学习,
zhōngyú
终于
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
yīshēng
医生。
She studied hard and eventually became a doctor.
Cô ấy học hành chăm chỉ và cuối cùng đã trở thành một bác sĩ.
chéngwéi
成为
le
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
gēshǒu
歌手。
She became a famous singer.
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yīmíng
一名
huàjiā
画家。
She dreams of becoming a painter.
Cô ấy mơ ước trở thành một họa sĩ.
zài
běijīngdàxué
北京大学
xuéxí
学习,
mèngxiǎng
梦想
chéngwéi
成为
yígè
一个
zhōngguótōng
中国通。
He studies at Peking University
Anh ấy học tại Đại học Bắc Kinh, mơ ước trở thành một chuyên gia Trung Quốc.
shíjiān
时间
guòdé
过得
zhēnkuài
真快,
bùzhībùjué
不知不觉
zhōng
中,
wǒmen
我们
yǐjīng
已经
chéngwéi
成为
le
zuìhǎo
最好
de
péngyǒu
朋友。
Time flies so fast, before we knew it, we had become best friends.
Thời gian trôi qua thật nhanh, mà không biết không hay, chúng ta đã trở thành bạn thân.
cóngcǐ
从此
wǒmen
我们
chéngwéi
成为
le
hǎo
péngyǒu
朋友。
From then on, we became good friends.
Từ đó, chúng tôi trở thành bạn thân.
xīwàng
希望
de
érzi
儿子
jiānglái
将来
néng
chéngwéi
成为
yīshēng
医生。
She hopes her son can become a doctor in the future.
Cô ấy hy vọng con trai cô ấy có thể trở thành bác sĩ trong tương lai.
xìngbié
性别
yīnggāi
应该
chéngwéi
成为
zhíyè
职业
fāzhǎn
发展
de
zhàngài
障碍。
Gender should not be a barrier to career progression.
Giới tính không nên trở thành trở ngại cho sự phát triển nghề nghiệp.
Bình luận