成为
chéngwéi
Trở thành, biến thành
Hán việt: thành vi
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngchéngwéi成为yīmínglǎoshī
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
2
xiǎngchéngwéi成为yīmíngyíngyèyuán
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
3
shìhāfódàxuédejiàoshòu DDchch titiếếngng ViVitt::ÔÔngng yy llàà gigiááoo ssưư ccaa ĐĐii hhcc HarvardHarvard.. DDchch titiếếngng AnhAnh:: HeHe isis aa professorprofessor atat HarvardHarvard UniversityUniversity.. VVíí dd 22:: demèngxiǎngshìchéngwéi成为yígèjiàoshòu ::
Ước mơ của tôi là trở thành một giáo sư.
4
xiǎngchéngwéi成为 lǜshī
Tôi muốn trở thành luật sư.
5
nǔlìxuéxízhōngyúchéngwéi成为yīmíngyīshēng
Cô ấy học hành chăm chỉ và cuối cùng đã trở thành một bác sĩ.
6
chéngwéi成为leyígèyǒumíngdegēshǒu
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
7
mèngxiǎngchéngwéi成为yīmínghuàjiā
Cô ấy mơ ước trở thành một họa sĩ.
8
zàiběijīngdàxuéxuéxímèngxiǎngchéngwéi成为yígèzhōngguótōng
Anh ấy học tại Đại học Bắc Kinh, mơ ước trở thành một chuyên gia Trung Quốc.
9
shíjiānguòdézhēnkuàibùzhībùjuézhōngwǒmenyǐjīngchéngwéi成为lezuìhǎodepéngyǒu
Thời gian trôi qua thật nhanh, mà không biết không hay, chúng ta đã trở thành bạn thân.
10
cóngcǐwǒmenchéngwéi成为lehǎopéngyǒu
Từ đó, chúng tôi trở thành bạn thân.
11
xīwàngdeérzijiāngláinéngchéngwéi成为yīshēng
Cô ấy hy vọng con trai cô ấy có thể trở thành bác sĩ trong tương lai.
12
xìngbiéyīnggāichéngwéi成为zhíyèfāzhǎndezhàngài
Giới tính không nên trở thành trở ngại cho sự phát triển nghề nghiệp.