开放
kāifàng
mở cửa, mở ra
Hán việt: khai phóng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shítángkāifàng开放dàowǎnshàngbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
2
zhīdàotúshūguǎndekāifàng开放shíjiān?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
3
yǒuxiēhuāzhǐzàiyèjiānkāifàng开放
Một số loài hoa chỉ nở vào ban đêm.
4
gǎigékāifàng开放hòuzhèguójiāfāzhǎnxùnsù
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
5
zhègōngyuánmíngtiānduìwàikāifàng开放
Công viên này sẽ mở cửa cho mọi người vào ngày mai.
6
zhèjiācāntīngquántiānkāifàng开放
Nhà hàng này mở cửa cả ngày.
7
wǒmenguójiāduìwàiguótóuzīzhěkāifàng开放le
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
8
huáxuěchángjīntiānkāifàng开放
Khu trượt tuyết hôm nay có mở không?
9
zhǎnlǎnguǎnměizhōuèrzhìzhōurìkāifàng开放
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
10
zhèzhǎnlǎnkāifàng开放shíjiāndàoxiàyuè
Triển lãm này mở cửa đến tháng sau.
11
yuènánduìlǎowàikāifàng开放lehěnduōshāngyèjīhuì
Việt Nam mở ra nhiều cơ hội kinh doanh cho người nước ngoài.

Từ đã xem

AI