Chi tiết từ vựng
开放 【開放】【kāifàng】


(Phân tích từ 开放)
Nghĩa từ: mở cửa, mở ra
Hán việt: khai phóng
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
食堂
开放
到
晚上
八点。
The cafeteria is open until 8 o'clock in the evening.
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
你
知道
图书馆
的
开放
时间
吗
?
Do you know the library's opening hours?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
有些
花
只
在
夜间
开放。
Some flowers only bloom at night.
Một số loài hoa chỉ nở vào ban đêm.
改革开放
后,
这个
国家
发展
迅速。
After the reform and opening-up, the country developed rapidly.
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
这个
公园
明天
对外开放。
The park will be open to the public tomorrow.
Công viên này sẽ mở cửa cho mọi người vào ngày mai.
这家
餐厅
全天
开放。
The restaurant is open all day.
Nhà hàng này mở cửa cả ngày.
我们
国家
对
外国
投资者
开放
了。
Our country has opened up to foreign investors.
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
滑雪场
今天
开放
吗?
Is the ski resort open today?
Khu trượt tuyết hôm nay có mở không?
展览馆
每周
二至
周日
开放。
The gallery is open from Tuesday to Sunday every week.
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
这个
展览
开放
时间
到
下个月。
This exhibition is open until next month.
Triển lãm này mở cửa đến tháng sau.
越南
对
老外
开放
了
很多
商业机会。
Vietnam has opened up many business opportunities for foreigners.
Việt Nam mở ra nhiều cơ hội kinh doanh cho người nước ngoài.
Bình luận