的确
díquè
Quả thực, chắc chắn
Hán việt: đích khác
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
díquè的确tóngyìdeguāndiǎn
Thực sự, tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
2
suīrányǒuxiēguìdànzhèjiànyīfúdíquè的确zhìliànghěnhǎo
Mặc dù hơi đắt nhưng chiếc áo này quả thực chất lượng rất tốt.
3
díquè的确shìyígèhěnhǎodelǎoshī
Anh ấy quả thực là một giáo viên rất tốt.