Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 的确
的确
díquè
Quả thực, chắc chắn
Hán việt:
đích khác
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Phó từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 的确
的
【de】
của, thuộc về (trợ từ sở hữu)
确
【què】
chắc chắn, xác định
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 的确
Ví dụ
1
díquè
的确
wǒ
我
tóngyì
同
意
nǐ
你
de
的
guāndiǎn
观
点
。
Thực sự, tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
2
suīrán
虽
然
yǒuxiē
有
些
guì
贵
,
dàn
但
zhèjiàn
这
件
yīfú
衣
服
díquè
的确
zhìliàng
质
量
hěn
很
hǎo
好
。
Mặc dù hơi đắt nhưng chiếc áo này quả thực chất lượng rất tốt.
3
tā
他
díquè
的确
shì
是
yígè
一
个
hěn
很
hǎo
好
de
的
lǎoshī
老
师
。
Anh ấy quả thực là một giáo viên rất tốt.