一切
yīqiè
tất cả, mọi thứ
Hán việt: nhất thiết
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
shíjiānkěyǐzhìyùyīqiè一切
Thời gian có thể chữa lành mọi thứ.
2
shūyíngbúshìyīqiè一切
Thắng thua không phải là tất cả.
3
biékū,,yīqiè一切dōuhuìhǎode
Đừng khóc, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
4
zhègejuédìngkěnénghuìbiànyīqiè一切
Quyết định này có thể thay đổi mọi thứ.
5
yīqiè一切dōuhuìhǎoqǐláide
Mọi thứ rồi sẽ tốt lên.
6
yuànyìwèifàngqìyīqiè一切
Tôi sẵn lòng từ bỏ tất cả vì bạn.
7
yīqièdōushìmìngzhōngzhùdìng
Mọi thứ đều đã được định trước.
8
yīqiè一切wèntíwǒmenjiānghuìjiějué
Chúng ta sẽ giải quyết mọi vấn đề.
9
deyīqiè一切dōubùxiǎngzhīdào
Tất cả về bạn, tôi không muốn biết.
10
yīqiè一切yóujuédìng
Mọi thứ do bạn quyết định.
11
yīqiè一切dōujiāngguòqù
Mọi thứ rồi sẽ qua.
12
wǒmenxūyàochóngxīnkāishǐyīqiè一切
Chúng ta cần bắt đầu lại từ đầu.