qiē
cắt, lát
Hán việt: thiết
一フフノ
4
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
shíjiānkěyǐzhìyùyīqiè
Thời gian có thể chữa lành mọi thứ.
2
shūyíngbúshìyīqiè
Thắng thua không phải là tất cả.
3
biékū,,yīqièdōuhuìhǎode
Đừng khóc, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
4
zhègejuédìngkěnénghuìbiànyīqiè
Quyết định này có thể thay đổi mọi thứ.
5
yīqièdōuhuìhǎoqǐláide
Mọi thứ rồi sẽ tốt lên.
6
yuànyìwèifàngqìyīqiè
Tôi sẵn lòng từ bỏ tất cả vì bạn.
7
yīqièdōushìmìngzhōngzhùdìng
Mọi thứ đều đã được định trước.
8
yīqièwèntíwǒmenjiānghuìjiějué
Chúng ta sẽ giải quyết mọi vấn đề.
9
deyīqièdōubùxiǎngzhīdào
Tất cả về bạn, tôi không muốn biết.
10
yīqièyóujuédìng
Mọi thứ do bạn quyết định.
11
yīqièdōujiāngguòqù
Mọi thứ rồi sẽ qua.
12
wǒmenxūyàochóngxīnkāishǐyīqiè
Chúng ta cần bắt đầu lại từ đầu.