暖洋洋
nuǎnyángyáng
Ấm áp, dễ chịu
Hán việt: huyên dương dương
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
dōngtiāndeyángguāngràngzhěnggèfángjiāndōunuǎnyángyáng暖洋洋de
Ánh nắng mặt trời vào mùa đông làm cho cả căn phòng trở nên ấm áp.
2
chuān穿shànglenǎinaizhīdemáoyīgǎnjuézhěnggèréndōunuǎnyángyáng暖洋洋de
Mặc lên chiếc áo len mà bà đã đan, tôi cảm thấy cả người đều ấm áp.
3
leyīwǎnrètānghòujuédedǔzinuǎnyángyáng暖洋洋de
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.