红火
hónghuo
Phát đạt, thịnh vượng
Hán việt: hồng hoả
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèjiācāntīngshēngyìhěnhónghuǒ红火
Quán ăn này kinh doanh rất sôi động.
2
guòniándeshíhòushìchǎngtèbiéhónghuǒ红火
Vào dịp Tết, thị trường đặc biệt nhộn nhịp.
3
xīwàngxīndeyīniánshìyègèngjiāhónghuǒ红火
Anh ấy hy vọng sự nghiệp sẽ càng thêm phát đạt trong năm mới.