不幸
个
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 不幸
Ví dụ
1
不幸的是,计划被取消了。
Đáng tiếc là, kế hoạch đã bị hủy bỏ.
2
他因为一场不幸的事故而去世。
Anh ấy đã qua đời vì một tai nạn đáng tiếc.
3
这次地震是一场巨大的不幸
Trận động đất này là một thảm họa lớn.
4
听到她的不幸所有人都不忍心。
Nghe về sự không may của cô ấy, mọi người đều không nỡ.