家乡
jiāxiāng
quê hương
Hán việt: cô hương
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yǒuderénxuǎnzéchéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng家乡
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
2
xiǎngniàndejiāxiāng家乡
Tôi nhớ quê tôi.
3
měidāngchūnjiéhuìhuíjiāxiāng家乡
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
4
zàijiāxiāng家乡kāilejiāxiǎodiàn
Anh ấy đã mở một cửa hàng nhỏ ở quê.
5
chūnjiéshìhuíjiāxiāng家乡dezuìhǎoshíjī
Tết là thời điểm tốt nhất để về quê.
6
wǒmenjiāxiāng家乡tèchǎnshìcháyè
Đặc sản của quê hương chúng tôi là trà.
7
nǎlǐshìdejiāxiāng家乡
Đó là quê hương của tôi.
8
zhèwèidàoràngxiǎngqǐláiledejiāxiāng家乡
Mùi vị này làm tôi nhớ về quê hương của mình.
9
zhèqíngjǐngràngxiǎngqǐledejiāxiāng家乡
Cảnh tượng này khiến tôi nhớ về quê hương của mình.

Từ đã xem

AI