乡
フフノ
3
个
HSK1
Ví dụ
1
有的人选择去大城市工作,有的选择留在家乡。
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
2
我想念我的家乡。
Tôi nhớ quê tôi.
3
每当春节,他都会回家乡
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
4
他在家乡开了一家小店。
Anh ấy đã mở một cửa hàng nhỏ ở quê.
5
春节是回家乡的最好时机。
Tết là thời điểm tốt nhất để về quê.
6
我们家乡特产是茶叶。
Đặc sản của quê hương chúng tôi là trà.
7
城市风景和乡村风景截然不同。
Cảnh quan thành thị và cảnh quan nông thôn hoàn toàn khác nhau
8
春节是回故乡的时候。
Tết Nguyên Đán là lúc trở về quê hương.
9
无论走到哪里,故乡都是最温暖的地方。
Dù đi đến đâu, quê hương vẫn là nơi ấm áp nhất.
10
她每年至少回故乡一次。
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
11
故乡的记忆总是甜蜜的。
Ký ức về quê hương luôn ngọt ngào.
12
那里是我的家乡。
Đó là quê hương của tôi.