Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 培养
培养
péiyǎng
Nuôi dưỡng, bồi dưỡng
Hán việt:
bẫu dường
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 培养
养
【yǎng】
nuôi dưỡng, chăm sóc
培
【péi】
bồi dưỡng, nuôi nấng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 培养
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
péiyǎng
培养
xīn
新
de
的
jìnéng
技
能
。
Chúng ta cần phải nuôi dưỡng kỹ năng mới.
2
tāmen
他
们
zhèngzài
正
在
péiyǎng
培养
duì
对
yīnyuè
音
乐
de
的
rèài
热
爱
。
Họ đang nuôi dưỡng tình yêu đối với âm nhạc.
3
zhège
这
个
xiàngmù
项
目
zhǐzài
旨
在
péiyǎng
培养
qīngshàonián
青
少
年
de
的
lǐngdǎo
领
导
cáinéng
才
能
。
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.