有名
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 有名
Ví dụ
1
这个女人很有名
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
2
德国的啤酒很有名
Bia Đức rất nổi tiếng.
3
这家餐厅很有名
Nhà hàng này rất nổi tiếng.
4
这家中药店非常有名
Cửa hàng thuốc Đông y này rất nổi tiếng.
5
座寺庙很有名
Ngôi chùa kia rất nổi tiếng.
6
他是一个有名的作家。
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
7
她成为了一个有名的歌手。
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
8
有名的人常常没有私生活。
Người nổi tiếng thường không có cuộc sống riêng tư.
9
有名的旅游景点总是人很多。
Điểm du lịch nổi tiếng luôn đông người.
10
为什么这个品牌这么有名
Tại sao thương hiệu này lại nổi tiếng như vậy?
11
北京烤鸭非常有名
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
12
北京的糖葫芦非常有名
Kẹo hồ lô của Bắc Kinh rất nổi tiếng.