Chi tiết từ vựng

有名 【yǒu míng】

heart
(Phân tích từ 有名)
Nghĩa từ: nổi tiếng, có tiếng
Hán việt: dựu danh
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

shì
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
zuòjiā
作家。
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
chéngwéi
成为
le
yígè
一个
yǒumíng
有名
de
gēshǒu
歌手。
Cô ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
yǒumíng
有名
de
rén
chángcháng
常常
méiyǒu
没有
sīshēnghuó
私生活。
Người nổi tiếng thường không có cuộc sống riêng tư.
yǒumíng
有名
de
lǚyóujǐngdiǎn
旅游景点
zǒngshì
总是
rén
hěnduō
很多。
Điểm du lịch nổi tiếng luôn đông người.
wèishénme
为什么
zhège
这个
pǐnpái
品牌
zhème
这么
yǒumíng
有名
Tại sao thương hiệu này lại nổi tiếng như vậy?
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你