Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 母子
母子
mǔzǐ
Mẹ và con
Hán việt:
mô tí
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 母子
子
【zǐ】
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
母
【mǔ】
Mẹ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 母子
Ví dụ
1
mǔzǐliǎ
母
子
俩
kànqǐlái
看
起
来
hěn
很
xìngfú
幸
福
。
Mẹ con trông rất hạnh phúc.
2
zhèjiān
这
间
wūzilǐ
屋
子
里
zhù
住
zhe
着
yīduì
一
对
mǔzǐ
母子
Có một mẹ con sống trong căn nhà này.
3
zài
在
zhège
这
个
kùnnán
困
难
de
的
shíkè
时
刻
,
mǔzǐliǎ
母
子
俩
xiānghùzhīchí
相
互
支
持
。
Trong khoảnh khắc khó khăn này, mẹ và con đã hỗ trợ lẫn nhau.