风景
fēngjǐng
phong cảnh, cảnh quan
Hán việt: phong cảnh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xǐhuānzhèérdefēngjǐng风景
Tôi thích phong cảnh ở đây.
2
shānshàngdefēngjǐng风景hěnměi
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
3
hǎibiāndefēngjǐng风景
Phong cảnh bên bờ biển
4
yuènándefēngjǐng风景zhēndebùcuò
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
5
zhōuwéidefēngjǐng风景zhēnměi
Phong cảnh xung quanh thật đẹp.
6
zhèlǐdefēngjǐng风景hěnhǎodànshìfēngtàidà
Phong cảnh ở đây rất đẹp, nhưng gió quá to.
7
xǐhuānshānqūdefēngjǐng风景
Tôi thích phong cảnh của vùng núi.
8
chéngshìfēngjǐng风景xiāngcūnfēngjǐng风景jiéránbùtóng
Cảnh quan thành thị và cảnh quan nông thôn hoàn toàn khác nhau
9
qiūtiāndefēngjǐng风景tèbiémírén
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
10
zhàolehěnduōměilìdefēngjǐng风景zhào
Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh phong cảnh đẹp.
11
nàlǐdefēngjǐng风景hěnměi
Phong cảnh ở đó rất đẹp.
12
cónglǎnchēkěyǐkàndàoměilìdefēngjǐng风景
Từ cáp treo có thể nhìn thấy cảnh đẹp.