景
丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
12
个
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我喜欢这儿的风景。
Tôi thích phong cảnh ở đây.
2
山上的风景很美。
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
3
看到那个场景,我感到震惊。
Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy sốc.
4
海边的风景
Phong cảnh bên bờ biển
5
越南的风景真的不错。
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
6
周围的风景真美
Phong cảnh xung quanh thật đẹp.
7
这里的风景很好,但是风太大。
Phong cảnh ở đây rất đẹp, nhưng gió quá to.
8
有名的旅游景点总是人很多。
Điểm du lịch nổi tiếng luôn đông người.
9
我喜欢山区的风景。
Tôi thích phong cảnh của vùng núi.
10
城市风景和乡村风景截然不同。
Cảnh quan thành thị và cảnh quan nông thôn hoàn toàn khác nhau
11
秋天的风景特别迷人。
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
12
假期期间,旅游景点非常拥挤。
Trong kỳ nghỉ, các điểm du lịch rất đông đúc.