Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 赶紧
赶紧
gǎnjǐn
Gấp rút, nhanh chóng
Hán việt:
cản khẩn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 赶紧
紧
【jǐn】
Chặt chẽ; khẩn cấp
赶
【gǎn】
cố gắng bắt kịp, vội vàng, đuổi kịp
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 赶紧
Luyện tập
Ví dụ
1
huǒchē
火
车
kuàilái
快
来
le
了
,
wǒmen
我
们
gǎnjǐn
赶紧
zǒu
走
ba
吧
。
Tàu sắp đến rồi, chúng ta nhanh lên đi.
2
tā
他
kàndào
看
到
xiàyǔ
下
雨
le
了
,
gǎnjǐn
赶紧
shōu
收
yīfú
衣
服
。
Anh ấy thấy trời mưa, vội vàng thu quần áo vào.
3
nǐ
你
gǎnjǐn
赶紧
zuòwánzuòyè
做
完
作
业
,
wǒmen
我
们
qù
去
wán
玩
。
Bạn nhanh chóng làm xong bài tập, chúng ta đi chơi.