赶紧
gǎnjǐn
Gấp rút, nhanh chóng
Hán việt: cản khẩn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
huǒchēkuàiláilewǒmengǎnjǐn赶紧zǒuba
Tàu sắp đến rồi, chúng ta nhanh lên đi.
2
kàndàoxiàyǔlegǎnjǐn赶紧shōuyīfú
Anh ấy thấy trời mưa, vội vàng thu quần áo vào.
3
gǎnjǐn赶紧zuòwánzuòyèwǒmenwán
Bạn nhanh chóng làm xong bài tập, chúng ta đi chơi.