Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 即使
即使
jíshǐ
Ngay cả khi, dù cho
Hán việt:
tức sứ
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Liên từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 即使
使
【shǐ】
Làm cho, gây ra
即
【jí】
tức là, nghĩa là
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 即使
Ví dụ
1
jíshǐ
即使
kùnnán
困
难
,
wǒmen
我
们
yě
也
yào
要
jìxù
继
续
nǔlì
努
力
。
Dù khó khăn, chúng ta cũng phải tiếp tục cố gắng.
2
jíshǐ
即使
miànduì
面
对
kùnnán
困
难
,
wǒmen
我
们
yě
也
yīnggāi
应
该
bǎochí
保
持
lèguān
乐
观
de
的
tàidù
态
度
。
Ngay cả khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cũng nên giữ một thái độ lạc quan.