旅游
lǚyóu
du lịch
Hán việt: lữ du
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngdéguólǚyóu旅游
Tôi muốn đi du lịch Đức.
2
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
3
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóu旅游jiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
4
jīnniánxiǎngchūguólǚyóu旅游
Năm nay tôi muốn đi nước ngoài du lịch.
5
zhèzuòchéngshìshìlǚyóushèngdì
Thành phố này là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
6
xiàtiānshìlǚyóu旅游dehǎojìjié
Mùa hè là mùa thích hợp để đi du lịch.
7
yǒumíngdelǚyóujǐngdiǎnzǒngshìrénhěnduō
Điểm du lịch nổi tiếng luôn đông người.
8
wǒmenxiàtiānxiǎnghǎibiānlǚyóu旅游
Chúng tôi muốn đi du lịch biển vào mùa hè.
9
shǔjiàshìlǚyóu旅游dehǎoshíjī
Kỳ nghỉ hè là thời điểm tốt để đi du lịch.
10
shānqūlǚyóu旅游yàozhùyìānquán
Chú ý an toàn khi đi du lịch miền núi.
11
dexìngqùbāokuòhuàhuàlǚyóu旅游shénmede
Sở thích của tôi bao gồm vẽ tranh, du lịch, v.v.
12
jiàqīqījiānlǚyóujǐngdiǎnfēichángyōngjǐ
Trong kỳ nghỉ, các điểm du lịch rất đông đúc.