Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 同行
同行
tóngháng
Đồng nghiệp, người cùng ngành
Hán việt:
đồng hàng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 同行
同
【tóng】
giống, cùng
行
【xíng】
được, ổn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 同行
Ví dụ
1
tóngháng
同行
zhījiān
之
间
de
的
jìngzhēng
竞
争
fēicháng
非
常
jīliè
激
烈
。
Cạnh tranh giữa những người trong cùng ngành rất khốc liệt.
2
wǒmen
我
们
shì
是
tóngháng
同行
yīnggāi
应
该
hùxiāngbāngzhù
互
相
帮
助
。
Chúng ta là đồng nghiệp, cần phải giúp đỡ lẫn nhau.
3
tā
他
zài
在
běnhángyè
本
行
业
nèi
内
shì
是
wǒ
我
de
的
tóngháng
同行
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi trong ngành này.