教育
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 教育
Ví dụ
1
学校需要现代化教育设施。
Nhà trường cần hiện đại hóa cơ sở vật chất giáo dục.
2
对孩子来说,良好的教育非常要紧:
Đối với trẻ em, giáo dục tốt là rất quan trọng.
3
教育对孩子的未来非常重要。
Giáo dục rất quan trọng đối với tương lai của trẻ em.
4
我想从事教育工作。
Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
5
这个学校的教育以实践为主。
Giáo dục của trường này chủ yếu dựa vào thực hành.
6
失学的孩子们失去了接受好教育的机会。
Những đứa trẻ bỏ học đã mất cơ hội nhận được giáo dục tốt.
7
他把一生的心血都贡献给了教育事业。
Anh ấy đã dành cả đời mình, tâm huyết cho sự nghiệp giáo dục.
8
这位慈善家支持了许多教育项目。
Nhà từ thiện này đã hỗ trợ nhiều dự án giáo dục.