jiào
dạy, giảng dạy
Hán việt: giao
一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
11
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhèběnshūshìyóuzhùmíngjiàoshòuxiěde
Cuốn sách này được viết bởi một giáo sư nổi tiếng.
2
xiǎngjiàozhōngwén
Tôi muốn dạy bạn tiếng Trung.
3
zàixuéxiàojiàoyīngyǔ
Cô ấy dạy tiếng Anh ở trường.
4
jiàozěnmezuòfàn
Anh ấy dạy tôi cách nấu ăn.
5
deshūbāozàijiàoshì
Cặp sách của tôi đang ở trong lớp.
6
zhèjiàoshìkěyǐróngnàwǔshíxuéshēng
Phòng học này có thể chứa được 50 học sinh.
7
jiàoshìyǒutóuyǐngyí
Trong lớp học có một cái máy chiếu.
8
rúguǒyuànyìkěyǐjiào
Nếu bạn muốn, tôi có thể dạy bạn.
9
depéngyǒujiàoyóuyǒng
Bạn tôi dạy tôi bơi.
10
deyéyejiàorúhédiàoyú
Ông tôi dạy tôi cách câu cá.
11
nǎinaijiàochànglehěnduōmíngē
Bà tôi đã dạy tôi hát rất nhiều bài dân ca.
12
jiàoshòuzhèngzàiyánjiùgǔdàiwénmíng
Giáo sư đang nghiên cứu về nền văn minh cổ đại.

Từ đã xem

AI