结
フフ一一丨一丨フ一
9
把
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
会议结束后,我们互相说再见。
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
2
明年她会结婚。
Năm sau cô ấy sẽ kết hôn.
3
我们打算下周结婚。
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
4
听说他们要结婚了。
Tôi nghe nói họ sắp kết hôn.
5
报名结束后我才知道。
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
6
她的评估结果非常准确。
Kết quả đánh giá của cô ấy rất chính xác.
7
早知道结果,我就不担心了。
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
8
比赛结束了,我们赢了。
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
9
他们已经结婚了。
Họ đã kết hôn.
10
你的血液化验结果出来了吗?
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
11
这个化验结果是正常的。
Kết quả xét nghiệm này là bình thường.
12
化验结果显示他有糖尿病。
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.