作为
zuòwéi
Làm, đóng vai trò
Hán việt: tá vi
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
gěiběnshūzuòwéi作为lǐwù
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
2
mǎileyígèhuàcèzuòwéi作为jìniànpǐn
Tôi mua một cuốn album ảnh làm kỷ niệm.
3
lǚyóuzhěchángchángxuǎnzéshǒudōuzuòwéi作为tāmendelǚxíngmùdìdì
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
4
zuòwéi作为yígèzhōngguótōngduìzhōngguówénhuàliǎojiěhěnshēn
Là một chuyên gia về Trung Quốc, anh ấy hiểu biết rất sâu về văn hóa Trung Quốc.
5
gěileběnshūzuòwéi作为tāmenyǒuyìdexìnwù
Anh ấy đã tặng cô ấy một quyển sách làm vật chứng cho tình bạn của họ.
6
zuòwéi作为yígèyǔyánxuéjiājīngtōngduōzhǒngyǔyán
Là một nhà ngôn ngữ học, cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
7
xǔduōxuéshēngxuǎnzéxīnlǐxuézuòwéi作为tāmendezhǔxiūkèchéng
Nhiều sinh viên chọn tâm lý học làm khóa học chính của họ.
8
zuòwéi作为yīmíngcíshànjiāzǒngshìxúnzhǎobāngzhùrénmendefāngfǎ
Là một nhà từ thiện, anh ấy luôn tìm cách để giúp đỡ mọi người.
9
shōudàoleyígèfēichángpiàoliàngdeshǒuzhuózuòwéi作为shēngrìlǐwù
Cô ấy nhận được một chiếc vòng tay rất xinh đẹp làm quà sinh nhật.
10
zuòwéi作为yīmíngdúshēngnǚgǎndàoyǒuxǔduōyālì
Là một cô gái duy nhất, cô ấy cảm thấy có rất nhiều áp lực.