Chi tiết từ vựng

作为 【zuòwéi】

heart
(Phân tích từ 作为)
Nghĩa từ: Làm, đóng vai trò
Hán việt: tá vi
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

gěi
běnshū
本书
zuòwéi
作为
lǐwù
礼物。
He gave me a book as a gift.
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
mǎi
le
yígè
一个
huàcè
画册
zuòwéi
作为
jìniànpǐn
纪念品。
I bought a picture album as a souvenir.
Tôi mua một cuốn album ảnh làm kỷ niệm.
lǚyóuzhě
旅游者
chángcháng
常常
xuǎnzé
选择
shǒudōu
首都
zuòwéi
作为
tāmen
他们
de
lǚxíng
旅行
mùdìdì
目的地。
Travelers often choose capitals as their travel destinations.
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
zuòwéi
作为
yígè
一个
zhōngguótōng
中国通,
duì
zhōngguó
中国
wénhuà
文化
liǎojiě
了解
hěnshēn
很深。
As a China expert, he has a deep understanding of Chinese culture.
Là một chuyên gia về Trung Quốc, anh ấy hiểu biết rất sâu về văn hóa Trung Quốc.
gěi
le
běnshū
本书
zuòwéi
作为
tāmen
他们
yǒuyì
友谊
de
xìnwù
信物。
He gave her a book as a token of their friendship.
Anh ấy đã tặng cô ấy một quyển sách làm vật chứng cho tình bạn của họ.
zuòwéi
作为
yígè
一个
yǔyánxuéjiā
语言学家,
jīngtōng
精通
duōzhǒngyǔyán
多种语言。
As a linguist, she is proficient in many languages.
Là một nhà ngôn ngữ học, cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
xǔduō
许多
xuéshēng
学生
xuǎnzé
选择
xīnlǐxué
心理学
zuòwéi
作为
tāmen
他们
de
zhǔxiū
主修
kèchéng
课程。
Many students choose psychology as their major.
Nhiều sinh viên chọn tâm lý học làm khóa học chính của họ.
zuòwéi
作为
yīmíng
一名
císhànjiā
慈善家,
zǒngshì
总是
xúnzhǎo
寻找
bāngzhù
帮助
rénmen
人们
de
fāngfǎ
方法。
As a philanthropist, he always looked for ways to help people.
Là một nhà từ thiện, anh ấy luôn tìm cách để giúp đỡ mọi người.
shōudào
收到
le
yígè
一个
fēicháng
非常
piàoliàng
漂亮
de
shǒuzhuó
手镯
zuòwéi
作为
shēngrìlǐwù
生日礼物。
She received a very beautiful bracelet as a birthday gift.
Cô ấy nhận được một chiếc vòng tay rất xinh đẹp làm quà sinh nhật.
zuòwéi
作为
yīmíng
一名
dúshēngnǚ
独生女,
gǎndào
感到
yǒu
xǔduō
许多
yālì
压力。
As an only daughter, she feels a lot of pressure.
Là một cô gái duy nhất, cô ấy cảm thấy có rất nhiều áp lực.
Bình luận