Chi tiết từ vựng
从事 【cóngshì】


(Phân tích từ 从事)
Nghĩa từ: Tham gia, đảm nhận
Hán việt: thung sự
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
从事
IT
行业
已经
10
年
了。
He has been working in the IT industry for 10 years.
Anh ấy đã làm việc trong ngành IT được 10 năm.
我
想
从事
教育
工作。
I want to work in the education field.
Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
她
从事
过
多种
职业。
She has worked in various professions.
Cô ấy đã làm nhiều loại công việc khác nhau.
Bình luận