自豪
zìháo
Tự hào, kiêu hãnh
Hán việt: tự hào
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
wǒmenyīnggāiwèizìjǐdewénhuàyíchǎngǎndàozìháo自豪
Chúng ta nên tự hào về di sản văn hóa của mình.
2
wèizìjǐdechéngjiùgǎndàozìháo自豪
Anh ấy cảm thấy tự hào về những thành tựu của mình.
3
zhègeguójiāderénmínwèitāmendelìshǐgǎndàozìháo自豪
Nhân dân của đất nước này tự hào về lịch sử của họ.