方式
fāngshì
Cách thức, phương pháp
Hán việt: bàng thức
种, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
pǎobùshìyígèhěnhǎodeduànliànfāngshì方式
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
2
xiàndàiderénmenshēnghuófāngshì方式yǐqiándàbùxiāngtóng
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
3
zhèjiāgōngsīzhèngzàigǎigéguǎnlǐfāngshì方式
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
4
wǒmenjiāohuànleliánxìfāngshì
Chúng tôi đã trao đổi thông tin liên lạc.
5
sònglǐwùshìbiǎodáqínggǎndeyīzhǒngfāngshì方式
Tặng quà là một cách để biểu đạt tình cảm.
6
měigèrénduìyúgǎnqíngdebiǎodáfāngshìdōubùtóng
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.
7
cóngcǐjuédìnggǎibiànshēnghuófāngshì方式
Từ đó, anh ấy quyết định thay đổi lối sống.
8
piàowùcǎiqǔxiānláihòudàodefāngshì方式jìnxíngxiāoshòu
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.
9
zàizhōngguódiàoxiàoshìbiǎoshìduìqīnrénshìqùdezūnzhòngāidàodefāngshì方式
Ở Trung Quốc, việc tưởng niệm là cách thể hiện sự tôn trọng và đau buồn cho người thân đã mất.
10
suīránpíngdàndànzhèzhèngshìxiǎngyàodeshēnghuófāngshì方式
Mặc dù bình dị, nhưng đó chính là lối sống anh ấy mong muốn.
11
xǐhuānpǔshíwúhuádeshēnghuófāngshì方式
Cô ấy thích lối sống giản dị không cầu kỳ.
12
wēnhédefāngshì方式jiějuélezhēngduān
Cô ấy đã giải quyết tranh chấp một cách ôn hòa.