式
一一丨一フ丶
6
挂
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
跑步是一个很好的锻炼方式。
Chạy bộ là một phương pháp tập luyện rất tốt.
2
现代的人们生活方式与以前大不相同。
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
3
今年流行什么款式的衣服?
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
4
这家公司正在改革管理方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
5
我们交换了联系方式。
Chúng tôi đã trao đổi thông tin liên lạc.
6
世界杯的开幕式非常隆重。
Lễ khai mạc World Cup rất trang trọng.
7
送礼物是表达情感的一种方式。
Tặng quà là một cách để biểu đạt tình cảm.
8
这个孩子会背数学公式。
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
9
在正式场合避免开玩笑。
Tránh đùa cợt ở những dịp trang trọng.
10
每个人对于感情的表达方式都不同。
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.
11
从此他决定改变生活方式。
Từ đó, anh ấy quyết định thay đổi lối sống.
12
票务采取先来后到的方式进行销售。
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.