Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 智商
智商
zhìshāng
Chỉ số thông minh
Hán việt:
trí thương
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 智商
商
【shāng】
Thương mại, thương nhân
智
【zhì】
Trí tuệ, thông minh
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 智商
Ví dụ
1
tā
他
de
的
zhìshāng
智商
fēicháng
非
常
gāo
高
。
Anh ấy có chỉ số IQ rất cao.
2
zhìshāng
智商
cèshì
测
试
jiéguǒbiǎomíng
结
果
表
明
tā
他
bǐ
比
tónglíngrén
同
龄
人
cōngmíng
聪
明
。
Kết quả kiểm tra IQ cho thấy anh ấy thông minh hơn bạn bè cùng lứa tuổi.
3
zhìshāng
智商
bìng
并
búshì
不
是
héngliáng
衡
量
chénggōng
成
功
de
的
wéiyībiāozhǔn
唯
一
标
准
。
IQ không phải là tiêu chuẩn duy nhất để đánh giá thành công.