弱智
HSK1
Tính từ
Phân tích từ 弱智
Ví dụ
1
在网上辱骂别人弱智是不对的。
Chửi bới người khác là 'retard' trên mạng là không đúng.
2
他被诊断为轻度弱智
Anh ấy được chẩn đoán là có trí tuệ chậm phát triển ở mức độ nhẹ.
3
弱智并不是一个用来开玩笑的词。
'Người chậm phát triển' không phải là từ để dùng để đùa cợt.