自觉
zìjué
Tự giác, tự nhận thức
Hán việt: tự giác
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xuéshēngyīnggāizìjuézūnshǒuxuéxiàodeguīzhāngzhìdù
Học sinh nên tự giác tuân thủ quy chế của trường.
2
wǒmenxūyàozìjué自觉bǎohùwǒmendehuánjìng
Chúng ta cần phải tự giác bảo vệ môi trường của mình.
3
zìjué自觉xuéxíshìchénggōngdeguānjiàn
Tự giác học tập là chìa khóa thành công.