方面
fāngmiàn
Khía cạnh, mặt
Hán việt: bàng diện
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàiwénhuàfāngmiàn方面zhōngguórìběnyǒuhěnduōxiāngsìzhīchù
Về mặt văn hóa, Trung Quốc và Nhật Bản có nhiều điểm tương đồng.
2
zàijìshùfāngmiàn方面fēichángchūsè
Anh ấy rất xuất sắc trong lĩnh vực kỹ thuật.
3
wǒmenxūyàogǎijìnfúwùfāngmiàn方面dewèntí
Chúng ta cần cải thiện các vấn đề về mặt dịch vụ.
4
zàiwùlǐfāngmiàn方面fēichángchūsè
Anh ấy rất xuất sắc trong lĩnh vực vật lý.