发挥
fāhuī
Phát huy, bộc lộ
Hán việt: phát huy
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngchōngfènfāhuīdexiǎngxiànglì
Hãy phát huy tối đa trí tưởng tượng của bạn.
2
zhègefāngfǎkěyǐfāhuī发挥zhòngyàozuòyòng
Phương pháp này có thể phát huy vai trò quan trọng.
3
zàibǐsàizhōngwánquánfāhuī发挥lezìjǐdeshílì
Anh ấy đã hoàn toàn phát huy sức mạnh của mình trong cuộc thi.