Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发挥
发挥
fāhuī
Phát huy, bộc lộ
Hán việt:
phát huy
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 发挥
发
【fā】
gửi, phát
挥
【huī】
Vẫy tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 发挥
Luyện tập
Ví dụ
1
qǐng
请
chōngfènfāhuī
充
分
发
挥
nǐ
你
de
的
xiǎngxiànglì
想
象
力
。
Hãy phát huy tối đa trí tưởng tượng của bạn.
2
zhège
这
个
fāngfǎ
方
法
kěyǐ
可
以
fāhuī
发挥
zhòngyào
重
要
zuòyòng
作
用
。
Phương pháp này có thể phát huy vai trò quan trọng.
3
tā
他
zài
在
bǐsài
比
赛
zhōng
中
wánquán
完
全
fāhuī
发挥
le
了
zìjǐ
自
己
de
的
shílì
实
力
。
Anh ấy đã hoàn toàn phát huy sức mạnh của mình trong cuộc thi.