达到
dádào
Đạt được, vươn tới
Hán việt: thế đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèkuǎnchēdezuìgāokuàikěyǐdádào达到250250gōnglǐ//xiǎoshí
Tốc độ tối đa của chiếc xe này có thể đạt được 250 km/giờ.
2
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
3
wǒmenxūyàogǎibiàncèlüècóngérdádào达到wǒmendemùbiāo
Chúng ta cần thay đổi chiến lược, từ đó đạt được mục tiêu của mình.