达
一ノ丶丶フ丶
6
对
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
这趟火车是直达的。
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
2
请问火车什么时候到达?
Làm ơn cho hỏi khi nào tàu sẽ đến?
3
他总是准时到达办公室。
Anh ấy luôn đến văn phòng đúng giờ.
4
这款车的最高快可以达到250公里/小时。
Tốc độ tối đa của chiếc xe này có thể đạt được 250 km/giờ.
5
我晚了五分钟到达。
Tôi đến muộn năm phút.
6
这条地铁线路直达机场。
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
7
坚持的好处是能够达到目标。
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
8
我们大约在十分钟后到达。
Chúng tôi sẽ đến khoảng sau mười phút nữa.
9
你有自由表达自己意见。
Bạn được tự do bày tỏ ý kiến của mình.
10
送礼物是表达情感的一种方式。
Tặng quà là một cách để biểu đạt tình cảm.
11
更改路线可能会延迟到达时间。
Thay đổi lộ trình có thể sẽ làm chậm thời gian đến nơi.
12
每个人对于感情的表达方式都不同。
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.