Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 时空
时空
shíkōng
Thời gian và không gian
Hán việt:
thì không
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 时空
Ví dụ
1
shíkōnglǚxíng
时
空
旅
行
yīzhí
一
直
shì
是
kēhuànxiǎoshuō
科
幻
小
说
de
的
rèmén
热
门
tícái
题
材
。
Du hành thời gian luôn là chủ đề nóng của tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
2
zài
在
zhèbù
这
部
diànyǐng
电
影
zhōng
中
,
zhǔjué
主
角
yōngyǒu
拥
有
chuānyuèshíkōng
穿
越
时
空
de
的
nénglì
能
力
。
Trong bộ phim này, nhân vật chính có khả năng du hành qua thời gian.
3
lǐlùn
理
论
shàng
上
,
shíkōng
时空
wānqū
弯
曲
kěnéng
可
能
huì
会
yǔnxǔ
允
许
shíjiān
时
间
lǚxíng
旅
行
fāshēng
发
生
。
Về lý thuyết, việc uốn cong thời gian có thể sẽ cho phép du hành thời gian xảy ra.